Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS - BAM |
Era |
Mđ Tđah - 1W ANLE A AOL AoG AoH(wKr) AoT AE A+D AE AH AR AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BfM BE B+d BRE BRECM CoFM CA CEoM D(wKr) D+E D+A D+D D+E+E+E D+I D+M D+M D+N D+S DotD EPDE EH EM E+d EIME EoFM EoFME EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA H+EI H+M H+N HA I IC IR IME Kr Kr(A) LoC LA MC ME MCE0B MR N+A NC NCL(h) Nc+d NPE OMPTAoHE OMPTDE ORst PYR(DE6ul) RAE RAE(AoH) RPS S SRE SE SE SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT TA TMA TMA Top VPE VE V+D WTCTO—D WTOO—D WoC XE(d) hie ie |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Người ta nói rằng thần rừng có nhiều kích thước, nhưng tất cả bọn họ đều có hình dáng giống cây, và càng lớn tuổi, kích thước càng tăng. Nhiều câu chuyện cũng kể thần rừng giống cây ở điểm này, họ cao vượt hẳn lên những sinh vật đang bước bên dưới. Đây là lý do chính giải thích tại sao hiếm khi bắt gặp thần rừng đến thế - họ thường ngủ đứng, một thần rừng có vóc dáng đó bề ngoài không khác gì một cái cây có hình dạng kỳ cục. Kể cả một thần tiên sơ ý đôi khi cũng có thể bị đánh lừa.
Thần rừng hoàn toàn không phải là những chiến binh, nhưng sức mạnh to lớn của họ có thể dễ dàng biến thành bạo lực, khi ai đó cố tình chọc giận những sinh vật này.
Ghi chú đặc biệt: Trong rừng, kỹ năng mai phục của đơn vị này làm cho nó vô hình với kẻ thù, trừ khi nó đứng ngay cạnh kẻ thù hoặc lộ diện khi tấn công. Đơn vị này tái tạo, cho phép nó phục hồi như thể luôn đứng trong một ngôi làng.
Nâng cấp từ: | Wose |
---|---|
Nâng cấp thành: | Ancient Wose |
Chi phí: | 31 |
Máu: | 64 |
Di chuyển: | 4 |
KN: | 100 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Elder Wose Ascension |
Khả năng: |
nghiền nát va đập | 19 - 2 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 60% |
va đập | 40% |
lửa | -50% |
lạnh | 10% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 20% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 20% |
Lâu đài | 1 | 20% |
Lùm nấm | 2 | 30% |
Núi | 3 | 30% |
Nước nông | 2 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 20% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 20% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 30% |